Cùng giải mã những ký hiệu riêng của hãng xe Toyota với những thông tin hữu ích dưới đây.
Nếu bạn đang sở hữu hoặc đang có ý định sở hữu một chiếc ô tô Toyota, bảng giải mã những ký tự trên xe Toyota dưới đây sẽ có ích cho bạn.Nội thất Toyota Vios. (Ảnh: Toyota)
1. Những ký hiệu dòng xe
Những ký hiệu này sẽ cho khách hàng biết được ý nghĩa quan trọng của từng xe.
Q (Quintessence): Dòng xe dẫn đầu trong tất cả các dòng của Toyota. Q là dòng xe hạng sang, được hãng trang bị những tính năng đặc biệt, hiện đại với giá thành cao. Thông thường sẽ là những mẫu xe thuộc phân khúc cỡ D, đẳng cấp hơn nh🐻iều so với dòng phổ thông.
V (Vanguard, VIP):🐻 Dòng xe được trang bị tính năng gần giống bản Q. Xe có các tính♛ năng quan trọng, bảo vệ người lái tối đa.
G (Grandeur): Dòng xe được Toyota điều chỉnh ở mức cân bằng cả về giá thành cũng như các trang💙 bị tiện ích bên trong. Dòng xe ký hiệu G nằm trong phân khúc tầm trung bình cao của Toyota.
S (Sporty): Tấ🍬t cả trang thiết bị đều được thiết kế theo kiểu dáng thể✃ thao, giá tương đương với mẫu xe phân khúc G của Toyota.
E (Exemplar): Dòng💫 xe này được nhiều người lựa chọn vì có giá hợp lý, thuộc phân khúc phổ thông, không quá sang trọng nhưng vẫnꦍ tạo được nhiều điểm nhấn trong thiết kế.
J (Junior): Dòng xe cơ bản, được Toyota trang bị những tính năng đáp ứng những n𓄧hu cầu thông thường của người lái.
2. Những ký hiệu, cảnh báo trên xe ô tô Toyota
Các ký hiệu đèn cảnh báo sẽ được xuất hiện trên taplo ô tô Toyota. Theo đó, có 64 ký hiệu lỗi trên xe ô tô Toyota.Những ký hiệu, cảnh báo xên xe Toyota.1. Đèn sương mù phía trước đang bật2. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện gặp vấn đề3. Đèn sương mù sau đang bật4. Cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp5. Đèn cảnh báo má phanh bị mòn6. Đèn báo hệ thống điều khiển hành trình đã được kích hoạt7. Đèn báo rẽ (xi nhan)8. Đèn cảnh báo cảm ứng mưa và ánh sáng gặp vấn đề9. Đèn báo chế độ lái mùa đông10. Đèn cảnh báo thông tin11. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel12. Đèn báo trời sương giá13. Đèn báo bật công tắc khóa điện14. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ15. Đèn báo khóa điều khiển từ xa sắp hết pin16. Cảnh báo giữ khoảng cách với xe khác17. Đèn báo nhấn chân côn18. Đèn báo nhấn chân phanh19. Đèn báo khóa vô lăng20. Đèn báo bật đèn pha21. Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp22. Đèn báo thông tin đèn xi nhan23. Báo lỗi đèn ngoại thất24. Cảnh báo đèn phanh gặp vấn đề25. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel gặp vấn đề26. Báo lỗi đèn móc kéo27. Hệ thống treo gặp vấn đề28. Đèn cảnh báo chuyển làn đường mà không bật xi nhan (kích hoạt hệ thống chống ngủ gật, hỗ trợ chuyển làn)29. Cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác30. Đèn báo chưa thắt dây an toàn31. Đèn báo phanh đỗ xe 32. Cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện33. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe34. Đèn báo xe cần bảo dưỡng35. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng được kích hoạt36. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha37. Cảnh báo cánh hướng gió sau gặp vấn đề38. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần39. Đèn cảnh báo túi khí40. Đèn báo phanh tay41. Đèn báo có nước trong bộ lọc nhiên liệu42. Đèn báo tắt hệ thống túi khí43. Đèn báo lỗi cơ học hoặc lỗi điện44. Đèn báo bật đèn cốt45. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn, cần thay46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu47. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu48. Cảnh báo hệ thống làm mát gặp vấn đề49. Đèn báo hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) gặp vấn đề50. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu51. Đèn báo cửa xe mở52. Đèn báo nắp capô mở53. Đèn báo sắp hết nhiên liệu54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động55. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động56. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động57. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp58. Đèn báo tan băng cửa sổ trước59. Đèn báo cốp xe mở60. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử (ESP)61. Đèn báo cảm ứng mưa62. Đèn cảnh báo lỗi động cơ hoặc có nguy hiểm63. Đèn báo tan băng cửa sổ sau64. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động
Bình luận